Tổng hợp diễn giải skill và chỉ số các nhân vật trong Marvel Strike Force
Hero
a. Sabotage (Đột Kích)
- Tấn công + có tỉ lệ sao chép toàn bộ buff của mục tiêu (trừ Taunt) khi đang tàng hình
- Từ cấp 3: có tỉ lệ loại bỏ các buff sao chép được trên người mục tiêu
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Sát thương lên mục tiêu chính | % sao chép buff | % loại bỏ buff của mục tiêu tấn công | ||
1 | 85% | 30% | 0% | ||
2 | 120% | 70% | 0% | ||
3 | 120% | 70% | 50% | ||
4 | 190% | 70% | 50% | ||
5 | 190% | 70% | 100% nếu sao chép được buff | ||
6 | 190% | 100% | 100% | ||
7 | 250% | 100% | 100% |
b. Camouflage Tech (Công Nghệ Ngụy Trang)
- Kích hoạt ngay turn đầu tiên, các lần sau cần 4 skill energies – Từ cấp 4 chỉ cần 3 energies
- Tàng hình trong 2 lượt + loại bỏ toàn bộ debuff của bản thân
- Có tỉ lệ buff Speed Up lên bản thân và đồng đội (bao gồm toàn bộ đồng đội SHIELD/Avenger và các đồng đội khác)
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | % buff Speed Up cho bản thân và các đồng đội SHIELD/Avenger | % buff Speed Up cho đồng đội thường (số người được buff) | Số lượt Speed Up | ||
1 | 30% (chỉ cho bản thân) | 0% | 1 lượt | ||
2 | 100% | 30% – 2 đồng đội | 1 lượt | ||
3 | 100% | 30% – 3 đồng đội | 1 lượt | ||
4 | 100% | 30% – 3 đồng đội | 1 lượt | ||
5 | 100% | 60% – 3 đồng đội | 1 lượt | ||
6 | 100% | 60% – toàn bộ | 2 lượt | ||
7 | 100% | 80% – toàn bộ | 2 lượt |
c. Widow’s Bite (Nhát Cắn Của Nhện Góa Phụ)
- Cần 4 skill energy để kích hoạt (BW khởi đầu game với 1 energy của chiêu này kích hoạt lần đầu ở turn thứ 3)
- Gây sát thương + Stun mục tiêu chính trong 1 lượt
- Có thể tấn công một chuỗi các mục tiêu lân cận + gán Bleed lên chúng
- Từ cấp 5: Bleed tồn tại 2 lượt
- Từ cấp 6: số debuff Bleed gán lên người mục tiêu tăng lên 2
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Sát thương lên mục tiêu chính | Tỉ lệ tấn công và gán Bleed | Số mục tiêu lân cận có thể trúng đòn | Sát thương lên mục tiêu lân cận | Số debuff Bleed – Số lượt tồn tại |
1 | 110% | 50% | 0-2 | 80% | 1-1 lượt |
2 | 170% | 50% | 0-2 | 120% | 1-1 lượt |
3 | 170% | 50% | 0-3 | 120% | 1-1 lượt |
4 | 230% | 50% | 0-3 | 170% | 1-1 lượt |
5 | 230% | 50% | 0-3 | 170% | 1-2 lượt |
6 | 230% | 60% | 0-3 | 170% | 2-2 lượt |
7 | 290% | 60% | 0-3 | 220% | 2-2 lượt |
d. Saboteur (Điệp Viên Ngầm)
- Chiêu thức bị động
- Tăng %speed cho Black Widow
- Từ cấp 2: có tỉ lệ buff Offense Up lên bản thân khi đang tàng hình
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | %Speed cộng thẳng | Tỉ lệ buff Offense Up | |||
1 | 5% | 0% | |||
2 | 5% | 50% | |||
3 | 10% | 50% | |||
4 | 10% | 100% | |||
5 | 15% | 100% |
a. Shield Bash (Đập Khiên)
Gây sát thương lên mục tiêu chính, có tỉ lệ buff Defense Up cho bản thân và tấn công các mục tiêu lân cận
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Sát thương lên mục tiêu chính | Tỉ lệ nhận Defense Up | Tỉ lệ tấn công lên mục tiêu lân cận | Số mục tiêu lân cận có thể tấn công | Sát thương lên mục tiêu lân cận |
1 | 100% | 0% | 30% | 0 | 0% |
2 | 120% | 50% | 30% | 0 | 0% |
3 | 140% | 50% | 30% | 0-1 | 90% |
4 | 160% | 50% | 30% | 0-1 | 130% |
5 | 180% | 50% | 30% | 0-2 | 130% |
6 | 200% | 50% | 30% | 0-2 | 170% |
7 | 220% | 100% | 30% | 0-2 | 170% |
b. Inspire (Truyền Cảm Hứng)
- Kích hoạt ngay turn đầu tiên, các lần sau cần 3 skill energies để kích hoạt
- Buff Taunt và Defense Up lên bản thân trong 1 lượt
- Tăng skill energy và buff Defense Up lên đồng đội – Cap được tính là 1 đồng đội vì Cap vẫn có thể buff Defense Up và skill energy cho chính mình (cấp 3-4) và 1-2 đồng đội khác (cấp 5-7)
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Số đồng đội Avenger được tăng skill energy | Số đồng đội thường được tăng skill energy | Số đồng đội được buff Defense Up | ||
1 | 1 | 0 | 0 | ||
2 | 1 | 0 | 2 | ||
3 | 1 | 1 | 2 | ||
4 | 1 | 1 | 3 | ||
5 | 1 | 1-2 | 3 | ||
6 | 1-2 | 1-2 | 10 | ||
7 | 1-2 | 1-3 | Toàn bộ |
c. Shield Throw (Ném Khiên)
- Kích hoạt ngay turn đầu tiên, các lần sau cần 5 skill energies để kích hoạt
- Ném khiên gây sát thương lên mục tiêu chính và một số mục tiêu bên cạnh, đồng thời xóa bỏ buff trên người các mục tiêu trúng đòn
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Sát thương lên mục tiêu chính | Số mục tiêu lân cận có thể trúng đòn | Sát thương lên mục tiêu lân cận | Số buff bị xóa | |
1 | 180% | 0-1 | 130% | 1 | |
2 | 200% | 0-2 | 150% | 1 | |
3 | 220% | 0-2 | 160% | 1 | |
4 | 240% | 1-2 | 180% | 1-2 | |
5 | 260% | 1-2 | 200% | 1-2 | |
6 | 280% | 1-2 | 210% | 2 | |
7 | 300% | 1-2 | 230% | 2 |
d. Assemble! (Tập Hợp!)
- Chiêu thức bị động
- Tăng %block chance, % block damage, % HP cho Captain America
- Tăng %block chance, % block damage, % HP cho Captain America
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | %Block Chance | %Block Damage | %HP | %Block chance cộng thêm dựa theo số đồng đội Avenger | |
1 | 1 | 0 | 0 | 0 | |
2 | 1 | 0 | 2 | 0 | |
3 | 1 | 1 | 2 | 0 | |
4 | 1 | 1 | 3 | 0 | |
5 | 1 | 1-2 | 3 | 0 |
a. Strike Without Fear (Không Chút Sợ Hãi)
Tấn công + có tỉ lệ tấn công mục tiêu thêm một lần nữa- Nếu mục tiêu là nhân vật thuộc The Hand, tỉ lệ tấn công bồi sẽ cao hơn
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Sát thương lên mục tiêu | Tỉ lệ tấn công bồi thêm | Tỉ lệ tấn công bồi lên nhân vật thuộc The Hand | Sát thương đòn đánh bồi | |
1 | 90% | 30% | 40% | 70% | |
2 | 180% | 30% | 40% | 70% | |
3 | 180% | 30% | 40% | 140% | |
4 | 180% | 40% | 50% | 140% | |
5 | 270% | 40% | 50% | 140% | |
6 | 270% | 40% | 50% | 210% | |
7 | 270% | 50% | 60% | 210% |
b. Throw Baton (Ném Dùi Cui)
- Kích hoạt ngay turn đầu tiên, các lần sau cần 4 skill energies
- Ném dùi cui gây sát thương lên mục tiêu chính, bản thân nhận buff Counter
- Có tỉ lệ gây sát thương lên một số mục tiêu lân cận
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Sát thương lên mục tiêu chính | Tỉ lệ gây sát thương lên mục tiêu lân cận | Số mục tiêu lân cận trúng đòn | Sát thương lên mục tiêu lân cận | Số buff Counter nhận được |
1 | 80% | 10% | 1 | 60% | 1 |
2 | 110% | 10% | 1 | 60% | 1 |
3 | 110% | 20% | 1 | 100% | 1 |
4 | 110% | 20% | 1 | 100% | 2 |
5 | 110% | 20% | 2 | 100% | 2 |
6 | 140% | 30% | 2 | 150% | 2 |
7 | 180% | 30% | 2 | 150% | 2 |
c. Brawl (Tả Xung Hữu Đột)
- Kích hoạt ngay turn đầu tiên, các lần sau cần 5 skill energy để kích hoạt
- Gây sát thương lên mục tiêu chính, có tỉ lệ tấn công một số mục tiêu lân cận
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Sát thương lên mục tiêu chính | Tỉ lệ tấn công mục tiêu lân cận | Số mục tiêu lân cận có thể trúng đòn | Sát thương lên mục tiêu lân cận | |
1 | 170% | 40% | 0-2 | 130% | |
2 | 250% | 40% | 0-2 | 190% | |
3 | 320% | 40% | 0-4 | 190% | |
4 | 320% | 60% | 0-4 | 190% | |
5 | 320% | 60% | 0-4 | 250% | |
6 | 400% | 60% | 0-4 | 250% | |
7 | 400% | 60% | 0-6 | 300% |
d. Enhanced Senses (Giác Quan Hơn Người)
- Chiêu thức bị động
- Tăng %Dodge Chance, %Damage cho Daredevil
- Tăng % Speed cho đồng đội thuộc nhóm Defender
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | %Speed cộng cho đồng đội Defender | %Dodge Chance cộng thêm | %DMG cộng thêm | ||
1 | 5% | 0% | 0% | ||
2 | 5% | 5% | 0% | ||
3 | 5% | 5% | 5% | ||
4 | 5% | 5% | 10% | ||
5 | 5% | 10% | 10% |
a. Knife Slash (Chém Dao)
Gây sát thương lên mục tiêu chính và hút máu (Drain) theo % sát thương
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Sát thương đòn đánh | % Drain | |||
1 | 90% | 10% | |||
2 | 110% | 20% | |||
3 | 140% | 20% | |||
4 | 170% | 20% | |||
5 | 190% | 30% | |||
6 | 220% | 30% | |||
7 | 250% | 30% |
b. Fast Reflexes (Phản Xạ Nhanh Nhạy)
- Kích hoạt ngay turn đầu tiên, các lần sau cần 5 skill energies để kích hoạt
- Từ cấp 4 chỉ cần 4 energies để kích hoạt
- Buff Taunt và Counter + có tỉ lệ buff thêm Defense Up cho bản thân
- Từ cấp 3, tỉ lệ buff Defense Up là 100%
- Từ cấp 5-6, số buff Counter và Defense Up nhận được có thể nhiều hơn 1
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Tỉ lệ buff Defense Up cho bản thân | Số buff Counter có thể nhận được | Số buff Defense Up nhận được | ||
1 | 0% | 1 | 0 | ||
2 | 50% | 1 | 1 | ||
3 | 100% | 1 | 1 | ||
4 | 100% | 1 | 1 | ||
5 | 100% | 1-2 | 1 | ||
6 | 100% | 1-2 | 1-2 | ||
7 | 100% | 2 | 1-2 |
c. Good Fighting (Kĩ Năng Thượng Thừa)
- Cần 6 skill energies để kích hoạt (Drax khởi đầu game với 3 energies cho chiêu này kích hoạt lần đầu ở turn thứ 3)
- Gây sát thương lên mục tiêu chính và tấn công sang ít nhất 1 mục tiêu lân cận. Cả 2 đòn tấn công đều có hút máu (Drain) dựa trên % sát thương
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Sát thương lên mục tiêu chính | Số mục tiêu lân cận có thể tấn công | Sát thương lên mục tiêu lân cận | % Drain | |
1 | 140% | 1-4 | 100% | 10% | |
2 | 160% | 1-4 | 120% | 10% | |
3 | 190% | 1-4 | 150% | 20% | |
4 | 220% | 1-4 | 180% | 30% | |
5 | 240% | 1-5 | 180% | 40% | |
6 | 270% | 1-5 | 210% | 40% | |
7 | 300% | 1-5 | 240% | 50% |
d. Destroyer (Kẻ Hủy Diệt)
- Chiêu thức bị động
- Giúp Drax buff Taunt cho bản thân ngay khi game vừa bắt đầu
- Từ cấp 2, tăng % Drain cho các chiêu thức của Drax
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | % Drain cộng thêm | ||||
1 | 0% | ||||
2 | 5% | ||||
3 | 10% | ||||
4 | 15% | ||||
5 | 20% |
a. Assassin’s Strike (Sát Chiêu)
• Gây sát thương lên mục tiêu, có tỉ lệ tấn công bồi thêm 1-2 đòn đánh (tùy theo cấp độ)
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Sát thương đòn đánh | Tỉ lệ tấn công bồi thêm | Số đòn tấn công bồi | Sát thương đòn tấn công bồi | |
1 | 90% | 30% | 1 | 60% | |
2 | 120% | 30% | 1 | 90% | |
3 | 170% | 30% | 1 | 130% | |
4 | 170% | 40% | 1 | 130% | |
5 | 210% | 40% | 1 | 160% | |
6 | 250% | 40% | 2 | 200% | |
7 | 250% | 50% | 2 | 200% |
b. Ruthless Blade (Lưỡi Kiếm Vô Tình)
- Kích hoạt ngay turn đầu tiên, các lần sau cần 3 skill energies để kích hoạt
- Tấn công kẻ thù, có tỉ lệ tấn công nhiều nhất 2 mục tiêu lân cận
- Nếu có một mục tiêu bất kỳ bị kết liễu bởi chiêu này, Speed của Gamora được hồi lại ngay lập tức (nghĩa là Gamora có thể tiếp tục tấn công mục tiêu khác)
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Sát thương lên mục tiêu | Tỉ lệ tấn công mục tiêu lân cận | Sát thương lên mục tiêu lân cận | ||
1 | 80% | 40% | 60% | ||
2 | 120% | 40% | 90% | ||
3 | 160% | 40% | 120% | ||
4 | 160% | 50% | 120% | ||
5 | 190% | 50% | 150% | ||
6 | 230% | 50% | 180% | ||
7 | 270% | 50% | 200% |
c. Flying Slash (Phi Thiên Trảm)
- Cần 5 skill energies để kích hoạt (Gamora khởi đầu game với 3 energies cho chiêu này -> kích hoạt lần đầu ở turn thứ 2)
- Nhận buff Offense Up trong 1-2 turn (tùy theo cấp độ)
- Gây sát thương lên mục tiêu. Nếu mục tiêu bị kết liễu, Speed của Gamora được hồi lại ngay lập tức (hiệu quả giống như chiêu Ruthless Blade)
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Số buff Offense Up được nhận | Sát thương lên mục tiêu | |||
1 | 1 | 120% | |||
2 | 1 | 170% | |||
3 | 1 | 220% | |||
4 | 2 | 270% | |||
5 | 2 | 320% | |||
6 | 2 | 370% | |||
7 | 2 | 420% |
d. Deadly Methods (Phương Thức Chết Chóc)
- Chiêu thức bị động
- Tăng %Crit Chance cho Gamora và đồng đội (gồm Guardians và đồng đội khác)
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | %Crit Chance cộng thêm | % Crit Chance cộng cho đồng đội GOTG | % Crit Chance cộng cho đồng đội thường | ||
1 | 5% | 0% | 0% | ||
2 | 5% | 5% | 0% | ||
3 | 5% | 5% | 5% | ||
4 | 5% | 10% | 5% | ||
5 | 10% | 10% | 5% |
a. Martial Arts (Võ Thuật)
- Tấn công mục tiêu, có tỉ lệ tấn công một số mục tiêu lân cận
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Sát thương lên mục tiêu | Tỉ lệ tấn công mục tiêu lân cận | Số mục tiêu lân cận có thể tấn công | Sát thương lên mục tiêu lân cận | |
1 | 90% | 50% | 0-1 | 70% | |
2 | 130% | 50% | 0-1 | 100% | |
3 | 130% | 50% | 0-2 | 100% | |
4 | 170% | 50% | 0-2 | 130% | |
5 | 170% | 50% | 0-3 | 130% | |
6 | 210% | 50% | 0-3 | 160% | |
7 | 250% | 50% | 0-3 | 200% |
b. Inner Peace (Tịnh Tâm)
- Kích hoạt ngay turn đầu tiên, các lần sau cần 4 skill energies
- Hồi phục cho bản thân một lượng máu cố định + 10% máu tối đa
- Từ cấp 2: Ngoài hồi máu còn loại bỏ toàn bộ debuff trên người
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Lượng máu hồi cố định | Số debuff loại bỏ trên người | |||
1 | 400 + 10% max HP | 0 | |||
2 | 400 + 10% max HP | 2 | |||
3 | 1000 + 10% max HP | 2 | |||
4 | 1000 + 10% max HP | Toàn bộ | |||
5 | 2500 + 10% max HP | Toàn bộ | |||
6 | 5000 + 10% max HP | Toàn bộ | |||
7 | 7000 + 10% max HP | Toàn bộ |
c. The Iron Fist (Nắm Đấm Thép)
- Cần 5 skill energy để kích hoạt (Iron Fist khởi đầu game với 2 energies cho chiêu này -> kích hoạt lần đầu ở turn thứ 3)
- Từ cấp 5: khời đầu game với 3 energies -> kích hoạt lần đầu ở turn thứ 2
- Tung ra một đòn tấn công cực mạnh vào mục tiêu chỉ định. Nhận Offense Down (1 lượt) lên bản thân sau khi kết thúc đòn tấn công
- Từ cấp 3: Tỉ lệ nhận Offense Down sẽ giảm đi theo cấp độ skill
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Sát thương lên mục tiêu | Tỉ lệ nhận Offense Down lên bản thân | |||
1 | 300% | 100% | |||
2 | 360% | 100% | |||
3 | 420% | 80% | |||
4 | 480% | 80% | |||
5 | 480% | 60% | |||
6 | 540% | 60% | |||
7 | 600% | 60% |
d. Son of K’un-Lun (Người Con Côn Luân)
- Chiêu thức bị động
- Tăng tỉ lệ hồi máu cho bản thân Iron Fist và đồng đội Defenders khi vào turn
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Tỉ lệ hồi máu | Lượng máu hồi cho bản thân | Lượng máu hồi cho đồng đội Defenders | ||
1 | 10% | 10% | 0% | ||
2 | 10% | 10% | 10% | ||
3 | 15% | 10% | 10% | ||
4 | 15% | 15% | 15% | ||
5 | 20% | 15% | 15% |
a. Jaw Breaker (Cú Đấm Sái Hàm)
- Tấn công + có tỉ lệ tấn công thêm ít nhất 1 lần
- Từ cấp 2: có tỉ lệ buff 1 skill energy cho mỗi đòn đánh vào mục tiêu
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Sát thương lên mục tiêu | Tỉ lệ tấn công bồi thêm vào mục tiêu | Số đòn tấn công có thể bồi vào | Sát thương của đòn tấn công bồi | Tỉ lệ buff skill energy cho bản thân |
1 | 90% | 30% | 1 | 75% | 0% |
2 | 120% | 30% | 1 | 90% | 50% |
3 | 130% | 50% | 1 | 100% | 50% |
4 | 160% | 50% | 1 | 120% | 50% |
5 | 190% | 50% | 1 | 150% | 50% |
6 | 200% | 50% | 1-2 | 160% | 50% |
7 | 220% | 50% | 1-2 | 170% | 50% |
b. Shake It Off (Rũ Sạch Bụi Bặm)
- Kích hoạt ngay turn đầu tiên, các lần sau cần 4 skill energies
- Loại bỏ debuff trên người bản thân và đồng đội, đồng thời ngẫu nhiên buff 1 skill energy cho một số đồng đội
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Số debuff loại bỏ cho bản thân | Số debuff loại bỏ cho đồng đội | Số đồng đội được ngẫu nhiên tăng skill energies | ||
1 | 1 | 1 | 1 | ||
2 | 1 | 1 | 2 | ||
3 | 2 | 2 | 2 | ||
4 | 2 | 2 | 3 | ||
5 | Toàn bộ | 3 | 3 | ||
6 | Toàn bộ | 3 | 4 | ||
7 | Toàn bộ | Toàn bộ | 4 |
c. Rejection (Lời Từ Chối)
- Kích hoạt ngay turn đầu tiên, các lần sau cần 5 skill energy để kích hoạt
- Gây sát thương + xóa buff của mục tiêu
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Sát thương lên mục tiêu | Số buff xóa được | |||
1 | 120% | 1 | |||
2 | 160% | 1 | |||
3 | 180% | 1-2 | |||
4 | 220% | 1-2 | |||
5 | 240% | 2 | |||
6 | 280% | 2 | |||
7 | 300% | Toàn bộ |
d. Denial (Khước Từ)
- Chiêu thức bị động
- Có tỉ lệ bắn + xóa bỏ trạng thái của một mục tiêu đang tàng hình (Stealth)
- Tăng %Resistance cho các đồng đội thuộc nhóm City
- Từ cấp 2: Tăng %Resistance cho bản thân và đồng đội trong trận đấu
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | %Resistance tăng cho đồng đội nhóm City | %Resistance tăng cho bản thân và đồng đội | |||
1 | 10% | 0% | |||
2 | 10% | 10% | |||
3 | 15% | 10% | |||
4 | 15% | 15% | |||
5 | 20% | 15% |
a. Deadeye (Xạ Thủ Xuất Chúng)
- Tấn công mục tiêu với sát thương có % xuyên giáp (Piercing)
- Đòn đánh không thể né được (dù cho có Evade) (Unavoidable Damage)
- Ngoài ra tăng % Crit Chance cho Hawkeye
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Sát thương lên mục tiêu | % Piercing | % Crit Chance cộng thêm | ||
1 | 90% | 10% | 5% | ||
2 | 150% | 10% | 5% | ||
3 | 150% | 20% | 5% | ||
4 | 150% | 20% | 10% | ||
5 | 200% | 20% | 10% | ||
6 | 200% | 20% | 10% | ||
7 | 250% | 20% | 15% |
b. Concussion Arrow (Mũi Tên Gây Choáng)
- Kích hoạt ngay turn đầu tiên, các lần sau cần 4 skill energies
- Tấn công + trừ đi một lượng Speed của mục tiêu chính
- Ngoài ra còn xóa bỏ buff của mục tiêu chính + tất cả mục tiêu lân cận
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Sát thương lên mục tiêu chính | Lượng Speed trừ đi | Số buff có thể xóa | ||
1 | 100% | 10% | 1 | ||
2 | 100% | 10% | 1-2 | ||
3 | 110% | 15% | 1-2 | ||
4 | 120% | 15% | 2 | ||
5 | 130% | 15% | 3 | ||
6 | 140% | 20% | 3 | ||
7 | 150% | 20% | Toàn bộ |
c. Airburst (Vụ Nổ Trên Không)
- Cần 5 skill energies để kích hoạt (Hawkeye khởi đầu game với 1 energy cho chiêu này kích hoạt lần đầu ở turn thứ 4)
- Từ cấp 4: Khởi đầu game với 2 energies kích hoạt lần đầu ở turn thứ 3
- Gây sát thương lên toàn bộ đối phương, gán Blind (1 lượt) lên mục tiêu chỉ định
- Giống như chiêu Deadeye, sát thương của Airburst không thể né được
- Có tỉ lệ gán Blind lên một số mục tiêu khác (tỉ lệ là 100% ở cấp 6)
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Sát thương lên (toàn bộ) mục tiêu | Tỉ lệ gán Blind lên các mục tiêu còn lại | Số mục tiêu còn lại có thể dính Blind | ||
1 | 50% | 50% | 1 | ||
2 | 50% | 50% | 2 | ||
3 | 90% | 50% | 2 | ||
4 | 90% | 50% | 3 | ||
5 | 140% | 50% | 3 | ||
6 | 140% | 100% | Toàn bộ | ||
7 | 190% | 100% | Toàn bộ |
d. Shot In The Dark – SITD (Phát Bắn Trong Bóng Tối)
- Chiêu thức bị động
- Có tỉ lệ bắn + xóa bỏ trạng thái của một mục tiêu đang tàng hình (Stealth)
- Cũng như 2 chiêu Deadeye và Airburst, sát thương của SITD không thể né được
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Sát thương gây ra | Tỉ lệ thực hiện được đòn đánh | |||
1 | 60% | 30% | |||
2 | 100% | 30% | |||
3 | 130% | 30% | |||
4 | 170% | 50% | |||
5 | 200% | 50% |
a. Seismic Blast (Luồng Địa Chấn)
Gây sát thương + gán Slow lên mục tiêu chính và tất cả các mục tiêu lân cận – Từ cấp 4: gán Slow lên các mục tiêu trong 2 lượt
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Sát thương lên mục tiêu | Hiệu lực của Slow | |||
1 | 45% | 1 lượt | |||
2 | 65% | 1 lượt | |||
3 | 85% | 1 lượt | |||
4 | 85% | 2 lượt | |||
5 | 100% | 2 lượt | |||
6 | 125% | 2 lượt | |||
7 | 150% | 2 lượt |
b. Shock Wave (Sóng Xung Kích)
- Kích hoạt ngay turn đầu tiên, các lần sau cần 3 skill energies
- Tấn công mục tiêu chính và xóa bỏ một vài buff của mục tiêu
- Có thể tấn công lên một số mục tiêu lân cận + xóa một vài buff của chúng
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Sát thương lên mục tiêu chính | Xác xuất tấn công mục tiêu lân cận | Số mục tiêu lân cận có thể tấn công | Sát thương lên mục tiêu lân cận | Số buff xóa được |
1 | 60% | 30% | 0-2 | 40% | 1 |
2 | 85% | 30% | 0-2 | 60% | 1 |
3 | 110% | 30% | 0-2 | 80% | 1 |
4 | 135% | 40% | 0-2 | 100% | 1 |
5 | 160% | 40% | 0-2 | 120% | 1 |
6 | 185% | 40% | 0-2 | 140% | 2 |
7 | 210% | 40% | 0-2 | 160% | 2 |
c. Earthquake (Cơn Động Đất)
- Cần 5 skill energies để kích hoạt (Quake khởi đầu game với 2 energies cho chiêu này kích hoạt lần đầu ở turn thứ 3)
- Gây sát thương lên toàn bộ đối phương, gán Offense Down (1 lượt) lên một vài mục tiêu
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Sát thương lên (toàn bộ) mục tiêu | Số mục tiêu bị Offense Down | |||
1 | 110% | 1 | |||
2 | 110% | 2 | |||
3 | 190% | 2 | |||
4 | 190% | 3 | |||
5 | 270% | 3 | |||
6 | 270% | 5 | |||
7 | 360% | 5 |
d. Secret Warrior (Thành viên nhóm SWarrior)
- Chiêu thức bị động
- Tăng % Focus cho Quake
- Từ cấp 2: tăng thêm sát thương cho đồng đội SHIELD
- Từ cấp 3: tăng thêm % Focus cho đồng đội Inhuman
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | %Focus cộng thêm cho Quake | % sát thương tăng lên cho đồng đội SHIELD | % Focus tăng lên cho đồng đội Inhuman | ||
1 | 5% | 5% | 0% | ||
2 | 10% | 5% | 0% | ||
3 | 10% | 5% | 5% | ||
4 | 15% | 5% | 5% | ||
5 | 20% | 5% | 5% |
a. Agile Attack (Tấn công Nhanh Gọn)
- Tấn công mục tiêu chính, có tỉ lệ tấn công thêm 1 mục tiêu lân cận + nhận buff Evade
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Sát thương lên mục tiêu chính | Tỉ lệ tấn công mục tiêu lân cận | Sát thương lên mục tiêu lân cận | Tỉ lệ nhận Evade | |
1 | 80% | 50% | 60% | 30% | |
2 | 120% | 50% | 60% | 30% | |
3 | 160% | 50% | 60% | 30% | |
4 | 160% | 70% | 60% | 30% | |
5 | 160% | 70% | 60% | 40% | |
6 | 210% | 70% | 60% | 40% | |
7 | 210% | 70% | 60% | 40% |
b. Web Slinger (Máy Bắn Tơ Nhện)
- Kích hoạt ngay turn đầu tiên, các lần sau cần 3 skill energies
- Tấn công mục tiêu chính và một số mục tiêu lân cận, có tỉ lệ gán Defense Down (1 lượt) lên các mục tiêu trúng đòn
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Sát thương lên mục tiêu chính | Số mục tiêu lân cận có thể tấn công | Sát thương lên mục tiêu lân cận | Tỉ lệ gán Defense Down | |
1 | 120% | 0-2 | 80% | 25% | |
2 | 140% | 0-2 | 80% | 25% | |
3 | 140% | 0-2 | 80% | 50% | |
4 | 140% | 0-2 | 130% | 50% | |
5 | 140% | 1-3 | 130% | 50% | |
6 | 140% | 1-3 | 130% | 100% | |
7 | 170% | 1-3 | 130% | 100% |
c. Tangled Web (Mạng Nhện Rối)
- Cần 5 skill energy để kích hoạt (Spider-Man khởi đầu game với 2 energies của chiêu này -> kích hoạt lần đầu ở turn thứ 3)
- o Từ cấp 4: khởi đầu game với 3 energies -> kích hoạt lần đầu ở turn thứ 2
- Gây sát thương + Stun mục tiêu chỉ định trong 1 lượt
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Sát thương lên mục tiêu chính | ||||
1 | 140% | ||||
2 | 200% | ||||
3 | 260% | ||||
4 | 320% | ||||
5 | 380% | ||||
6 | 440% | ||||
7 | 520% |
d. Spidey-Sense (Giác Quan Loài Nhện)
- Chiêu thức bị động
- Tăng %Dodge Chance cho Spider-Man
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | %Dodge Chance cộng thêm | ||||
1 | 5% | ||||
2 | 10% | ||||
3 | 15% | ||||
4 | 20% | ||||
5 | 25% |
Villain
a. Piston Punch (Cú Đấm Pít-tông)
Gây sát thương lên mục tiêu chính, có tỉ lệ tấn công thêm một lần nữa – Từ cấp 2: Cú đánh bồi sẽ gán Offense Down (1 lượt) lên mục tiêu
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Sát thương đòn đánh chính | Tỉ lệ tấn công bồi | Sát thương đòn đánh bồi | ||
1 | 90% | 40% | 65% | ||
2 | 90% | 40% | 65% | ||
3 | 125% | 40% | 95% | ||
4 | 125% | 60% | 95% | ||
5 | 160% | 60% | 125% | ||
6 | 160% | 75% | 125% | ||
7 | 160% | 75% | 150% |
b. Wrath (Phẫn nộ)
- Kích hoạt ngay turn đầu tiên, các lần sau cần 3 skill energies để kích hoạt
- Buff Taunt 1 lượt và có tỉ lệ buff Counter cho bản thân (từ cấp 2, tỉ lệ là 100%)
- Từ cấp 3, số buff Counter nhận được có thể nhiều hơn 1. (Ở cấp 7, Xbones có thể nhận được đến 3 Counter)
- Từ cấp 4: Hồi phục một lượng máu cho bản thân
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Tỉ lệ buff Counter cho bản thân | Số buff Counter có thể nhận được | Lượng máu hồi phục cho bản thân | ||
1 | 30% | 1 | 0% | ||
2 | 100% | 1 | 0% | ||
3 | 100% | 1-2 | 0% | ||
4 | 100% | 1-2 | 10% | ||
5 | 100% | 2 | 10% | ||
6 | 100% | 2 | 15% | ||
7 | 100% | 2-3 | 15% |
c. Detonate (Kích nổ)
- Cần 7 skill energies để kích hoạt (Xbones khởi đầu game với 4 energies cho chiêu này kích hoạt lần đầu ở turn thứ 3)
- Từ cấp 6 chỉ cần 6 skill energies (kích hoạt lần đầu ở turn thứ 2)
- Buff Deathproof lên bản thân, đồng thời tự phát nổ gây ra sát thương cho bản thân và toàn bộ đối phương
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Sát thương gây ra | Số buff Deathproof được nhận | |||
1 | 200% | 1 | |||
2 | 270% | 1 | |||
3 | 350% | 1 | |||
4 | 350% | 2 | |||
5 | 430% | 2 | |||
6 | 430% | 2 | |||
7 | 510% | 2 |
d. Vengeance (Báo Thù)
- Chiêu thức bị động
- Tăng % HP cho Crossbones, và tăng thêm giáp cho đồng đội Hydra
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | % HP cộng thêm | Giáp cộng thêm cho đồng đội HYDRA* | |||
1 | 0% | 5(%) | |||
2 | 5% | 5(%) | |||
3 | 10% | 5(%) | |||
4 | 15% | 5(%) | |||
5 | 20% | 5(%) |
* Hiện tại vẫn chưa rõ đây có phải lỗi hiển thị của game hay không. Trước đây Crossbones + 5% giáp cho đồng đội HYDRA chứ ko phải 5 giáp. Vì thế mình sẽ để % trong ngoặc cho tiện sửa đổi sau này
a. Relentless Pursuit (Truy Cùng Diệt Tận)
Gây sát thương lên mục tiêu, có tỉ lệ nhận buff Speed Up (1 lượt) lên bản thân
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Sát thương đòn đánh | Tỉ lệ nhận Speed Up | |||
1 | 80% | 50% | |||
2 | 150% | 50% | |||
3 | 150% | 70% | |||
4 | 210% | 70% | |||
5 | 210% | 90% | |||
6 | 280% | 90% | |||
7 | 280% | 100% |
b. Challenging Foe (Khiêu Chiến Kẻ Thù)
- Kích hoạt ngay turn đầu tiên, các lần sau cần 4 skill energies để kích hoạt
- Tấn công kẻ thù, đồng thời nhận 1-2 buff Counter (tùy theo cấp độ skill)
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Sát thương lên mục tiêu | Số buff Counter có thể nhận | |||
1 | 90% | 1 | |||
2 | 110% | 1 | |||
3 | 130% | 1 | |||
4 | 130% | 2 | |||
5 | 150% | 2 | |||
6 | 170% | 2 | |||
7 | 200% | 2 |
c. Mayhem (Loạn Đả)
- Kích hoạt ngay turn đầu tiên, các lần sau cần 3 skill energies để kích hoạt
- Gây sát thương lên mục tiêu chính, có tỉ lệ tấn công nhiều nhất 2 mục tiêu lân cận. Nhận 1-2 buff Evade sau khi tấn công (tùy theo cấp độ skill)
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Sát thương lên mục tiêu chính | Tỉ lệ tấn công lên mục tiêu lân cận | Sát thương lên mục tiêu lân cận | Số buff Evade có thể nhận | |
1 | 100% | 60% | 75% | 1 | |
2 | 140% | 60% | 100% | 1 | |
3 | 180% | 60% | 140% | 1 | |
4 | 220% | 60% | 170% | 1 | |
5 | 220% | 60% | 170% | 2 | |
6 | 270% | 60% | 210% | 2 | |
7 | 320% | 60% | 250% | 2 |
d. Exploit Weakness (Khai Thác Điểm Yếu)
- Chiêu thức bị động
- Tăng tỉ lệ Assist (tung một đòn tấn công bồi) khi đồng đội tấn công mục tiêu chỉ định
- Từ cấp 2, có tỉ lệ giúp Nebula hồi sinh với 10% máu
Thông số | |||||
---|---|---|---|---|---|
Cấp | Tỉ lệ Assist đồng đội | Tỉ lệ hồi sinh | |||
1 | 5% | 0% | |||
2 | 5% | 10% | |||
3 | 10% | 10% | |||
4 | 10% | 15% | |||
5 | 15% | 15% |
Minion
Bài viết này có thú vị không?
Hãy đánh giá bài viết này!
Average rating / 5. Số lượt bình chọn:
Thật tiếc là bài viết này làm bạn thất vọng
Hãy giúp tụi mình cải thiện!
Cảm ơn về phản hồi của bạn!